SpStinet - vwpChiTiet

 

Công nghệ và thiết bị sẵn sàng chuyển giao, tháng 8/2016


 

Máy trộn liên tục đơn trục

 

Máy trộn liên tục phù hợp với các sản phẩm dạng khối chất rắn khô (bột, ngũ cốc…), khối chất rắn khô và chất lỏng (nguyên liệu làm ẩm và kết hạt), bùn hoặc bột nhão có độ nhớt thấp. 

 

Cấu tạo:
 

Máy trộn liên tục đơn trục nằm ngang gồm một trống trộn hình trụ có cửa nạp liệu ở một đầu trống và cửa trút liệu ở đầu đối diện, ống thông hơi, hai tấm khóa đầu trống được gắn với các cụm gối đỡ gắn bằng mặt bích và đệm trục kín khí trục trộn nguyên liệu, hệ thống truyền động.


Cánh trộn có hình dạng lưỡi cày hoặc cánh quạt nghiêng, đóng vai trò là những dụng cụ trộn, được bố trí đặc biệt trên trục trộn bên trong trống trộn. Những chi tiết này khi vận hành sẽ khiến hỗn hợp trộn cuộn liên tục các hạt nguyên liệu trong suốt quy trình trộn. Việc hình thành các điểm chết hoặc vùng hoạt động chậm trong trống trộn được ngăn ngừa tối đa nhằm đảm bảo công việc trộn được thực hiện chính xác.
 

Thông số kỹ thuật:
 

   • Công suất: 2 - 1.000 m3/giờ tùy theo nguyên liệu và năng suất máy theo yêu cầu;
 

Ưu điểm:


   • Buồng trộn công suất cao làm bằng thép carbon, thép chịu mòn hoặc thép không rỉ;
 

   • Bề mặt tiếp xúc nguyên liệu bằng thép không rỉ;
 

   • Lựa chọn đa dạng cánh trộn (kiểu lưỡi cày, lưỡi cày có răng, cánh quạt, cánh quạt có răng, thanh dẹt…), có sẵn lớp phủ chịu mòn theo yêu cầu;
 

   • Nguyên liệu đạt được độ đồng nhất cao khi trộn;
 

   • Không gây hư hại nguyên liệu;
 

   • Có thiết bị phun chất lỏng làm ẩm nguyên liệu;
 

   • Vỏ buồng trộn gia nhiệt/giải nhiệt;
 

   • Thời gian vận hành nhanh; ít bảo dưỡng.
 

 

Trạm xử lý sơ bộ nước thải kết hợp


Trạm kết hợp hiệu quả 3 chức năng xử lý sơ bộ nước thải từ các nhà máy, nước thải sinh hoạt trước khi đưa vào hệ thống lọc, gồm: vắt nước và ép chất thải rắn đã sang; tách cát, sạn và loại bỏ chất nhờn nổi bề mặt nhằm tránh quá tải hệ thống xử lý phía cuối.


Trạm gồm một sàng tải, một thùng lắng, một vít tải tách cát, sạn và thiết bị cào tẩy nhờn.
 

 
 

Nguyên lý hoạt động:
 

Nước thải đi vào trạm và được xử lý theo quy trình tách của sàng tải. Sau đó, tiến hành lắng cặn và tách cát, sạn bằng vít tải. Kế tiếp trạm sẽ loại bỏ các chất nhờn nổi và chất rắn huyền phù thông qua kết hợp hệ thống sục khí và thiết bị cào nổi đặc biệt.
 

Thông số kỹ thuật:
 

   • Lưu lượng: 210 lít/giây;
 

   • Kích thước lỗ lưới sàng đầu vào: 0,5 ÷ 10 mm;
 

   • Tách cát: 90% cỡ hạt ≥ 200 μm;
 

   • Thiết kế kiểu mô-đun.
 

Ưu điểm:
 

   • Thiết kế gọn nhẹ, phù hợp lắp đặt nơi hạn chế diện tích, không cần xây dựng;
 

   • Không bị kẹt hay tắc nghẽn khi xử lý vật liệu tách dạng sợi;
 

   • Vít tải công suất cao;
 

   • Số vòng quay chậm, khả năng tách cao;
 

   • Thiết bị cào nổi để tẩy nhờn/mỡ hoạt động lâu bền.
 

   • Có cửa thoát chất thải;
 

   • Có thể lắp ráp tại chỗ, chi phí đầu tư và bảo dưỡng thấp.
 

 

Máy hút bụi đa giác


Máy hút bụi gọn nhẹ và đa năng với các ứng dụng công nghiệp đa dạng. Máy gồm một thùng đa giác bằng thép không rỉ, nhiều lõi lọc gắn theo chiều thẳng đứng và một hệ thống làm sạch bằng tia khí nén. Máy được lắp ráp theo hướng dùng cho các ứng dụng thông gió hoặc đóng vai trò là thiết bị độc lập, với quạt tích hợp và phễu thu gom bụi. 

 

Nguyên lý hoạt động:
 

Máy tách bụi từ dòng khí bẩn bằng các lõi lọc kiểu túi hoặc lõi lọc đặc biệt Poly-Pleat. Bụi sẽ rơi trở lại phễu thu sau khi được loại bỏ khỏi các lõi lọc thông qua hệ thống làm sạch bằng tia khí nén.
 

Thông số kỹ thuật:
 

   • Diện tích phòng lọc: 3 ÷ 70 m2;
 

   • Dung tích khí: 250 ÷ 6.500 m3/giờ;
 

   • Thiết bị hoạt động trong khoảng nhiệt độ -20°C ÷ 80°C;
 

Ưu điểm:
 

   • Thiết kế cứng chắc bằng thép không rỉ, phù hợp sản xuất công nghiệp;
 

   • Bảng điều khiển điện tử lập trình hệ thống làm sạch cuối chu kỳ;
 

   • Đa dạng lõi lọc chất lượng cao, hiệu suất lọc cao;
 

   • Quạt vận hành êm bên trong cửa thao tác giúp giảm ồn;
 

   • Lắp đặt nhanh chóng;
 

   • Hệ thống làm sạch bằng tia khí nén dễ bảo dưỡng;
 

   • Nhân viên vận hành có thể tháo các lõi lọc để thay thế, bảo trì dễ dàng và an toàn.
 

 

Tủ sấy chân không vi sóng


Tủ sấy kết hợp việc sấy khô nguyên liệu trong chân không và tận dụng ưu thế của gia nhiệt bằng vi sóng, giúp tăng hiệu năng sấy khô, giữ được chất lượng nguyên liệu sau sấy tốt, phù hợp cho việc sấy các loại dịch chiết suất trong các nhà máy sản xuất thuốc đông dược.
 

Tủ dùng để sấy cao đặc < 25% hoặc cao lỏng có tỷ trọng 1,3 thành cao khô có độ ẩm <5%. Ngoài ra, tủ còn thích hợp sấy khô, cô đặc những vật liệu mẫn cảm gặp nhiệt, dẫn nhiệt kém, dễ bị oxy hóa, độ dính cao trong các ngành y dược, hóa chất, thực phẩm,…

Cấu tạo thiết bị:
 

   • Buồng gia nhiệt chân không;
 

   • Máy phát vi sóng;
 

   • Khay vật liệu;
 

   • Hệ thống điều khiển PLC, giám sát nhiệt độ, hệ thống giám sát chân không;
 

   • Hệ thống làm mát, hệ thống tạo chân không;
 

   • Hệ thống báo động.
 

Thông số kỹ thuật:
 

   • Toàn bộ thiết bị bằng inox 304;
 

   • Đầu vi sóng: 20 cái (Hàn Quốc);
 

   • Bơm chân không : 7,5 HP;
 

   • Motor chính: 0,75 KW;
 

   • Màn hình cảm ứng: 5,7 inch. Màn hình camera quan sát bên trong tủ sấy;
 

   • Nhiệt độ sấy cao thuốc: < 70oC;
 

   • Công suất vi sóng: 20 KW;
 

   • Tần số vi sóng: 2.450 MHz;
 

   • Điện áp: 380 V, 3 pha, 50 Hz;
 

   • Diện tích các khay đựng: 3,5 m2;
 

   • Số lượng khay: 12 cái;
 

   • Công suất bốc hơi: 16 ÷ 24 kg/giờ;
 

   • Giải nhiệt cho các đầu vi sóng bằng nước;
 

   • Kích thước máy: 1.900 x 1.900 x 2.140 mm.
 

Ưu điểm:
 

   • Tủ truyền nhiệt bằng năng lượng vi sóng, do đó thiết bị gia nhiệt nhanh và đều trên toàn bộ nguyên liệu, giúp thời gian sấy nhanh. Đồng thời có thể thay đổi và điều chỉnh nhiệt độ dễ dàng nhờ việc bật tắt linh hoạt các đầu phát vi sóng;
 

   • Nguyên liệu đầu vào của thiết bị ở dạng dịch được cấp vào khay sấy, sau khi sấy thành phẩm khô ở dạng bánh và có thể đưa vào các máy nghiền;
 

   • Do đặc tính sấy trong chân không nên nhiệt độ sôi của nguyên liệu thấp, không làm cháy nguyên liệu, phù hợp sấy ngay cả các nguyên liệu nhạy cảm nhiệt;
 

   • Tốc độ nhanh, hiệu quả cao, tiết kiệm năng lượng, giữ được đặc tính lý hóa của nguyên liệu;
 

   • Thiết bị chiếm diện tích nhỏ, thao tác đơn giản.
 

STINFO số 8/2016

Tải bài này về tại đây.


Các tin khác:

  • 10 mẫu tin
  • 50 mẫu tin
  • 100 mẫu tin
  • Tất cả