SpStinet - vwpChiTiet

 

Ứng dụng khoa học và công nghệ sản xuất cà phê sạch

Vừa qua, các cơ quan chức năng đã phát hiện một cơ sở sản xuất tại tỉnh Đăk Nông nhuộm phế phẩm cà phê bằng pin con Ó. Tuy mục đích, theo khai nhận của chủ cơ sở, là để trộn làm hồ tiêu giả, nhưng vụ việc đã gây bức xúc lớn trong dư luận vì khả năng gây nguy hại cho sức khỏe của bột pin, nếu như pha trộn loại tạp chất này vào cà phê. Trước đó, năm 2017, một cơ sở lớn trên địa bàn huyện Hóc Môn (TP.HCM) cũng bị phát hiện sản xuất và tiêu thụ cà phê giả với số lượng lớn. Công thức của cơ sở này là 50% đậu tương và 50% cà phê thật trộn với chất tạo màu,... Những việc làm này đang dần giết chết các cơ sở sản xuất cà phê chân chính cũng như uy tín của cà phê Việt. Để có cà phê sạch, phải có sự góp sức của tất cả các yếu tố: kỹ thuật, công nghệ và xã hội.

Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN TP.HCM xin chọn giới thiệu một số kết quả khoa học và công nghệ (công nghệ, thiết bị, tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia, sáng chế, kết quả nghiên cứu) về lĩnh vực cà phê, nhằm chung tay góp phần tạo ra cà phê sạch phục vụ cộng đồng

 

Công nghệ và thiết bị sẵn sàng cung ứng ngay tại Sàn Giao dịch công nghệ TP.HCM - Techmart Daily:

  1. Công nghệ sản xuất cà phê theo phương pháp lên men
  2. Máy rửa và tách nổi quả cà phê tươi
  3. Máy bóc vỏ và tách quả xanh
  4. Máy xát quả tươi (trang bị cho nông hộ)
  5. Hệ thống chế biến cà phê quả tươi
  6. Máy tách vỏ thịt cà phê
  7. Máy đánh nhớt cà phê
  8. Máy rang tẩm cà phê nhân
  9. Máy rang cà phê nhân
  10. Máy đóng gói cà phê túi lọc
  11. Máy rang cà phê 120kg
  12. Máy rang cà phê 2kg
  13. Máy rang cà phê
  14. Máy xay cà phê quy mô công nghiệp
  15. Máy xay cà phê quy mô mô nhỏ
  16. Máy đóng gói cà phê 4 biên
  17. Máy đóng gói hạt cà phê
  18. Máy đóng gói cà phê que
  19. Máy đánh bóng ướt
  20. Máy sàng trọng lượng GT3 
  21. Sàng phân loại cà phê SG3
  22. Máy sàng tách đá DS2
  23. Máy rửa và tách quả nổi cà phê tươi PRW-NH
  24. Máy tách quả NH
  25. Máy sấy trống NH
  26. Băng tải hạt
  27. Gầu múc, gầu tải

 

Tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

  1. TCVN 9723:2013 - Cà phê và sản phẩm cà phê. Xác định hàm lượng cafein bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Phương pháp chuẩn.
  2. TCVN 4809:2013 - Lấy mẫu cà phê. Xiên để lấy mẫu cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu và cà phê thóc.
  3. TCVN 8320:2010 - Chè, cà phê. Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Phương pháp sắc ký lỏng-khối phổ.
  4. TCVN 4334:2001 - Cà phê và sản phẩm cà phê. Thuật ngữ và định nghĩa.
  5. TCVN 6604:2000 - Cà phê. Xác định hàm lượng cafein (phương pháp chuẩn).
  6. TCVN 6603:2000 - Cà phê. Xác định hàm lượng cafein. Phương pháp dùng sắc ký lỏng cao áp.
  7. TCVN 6606:2000 - Cà phê tan. Phân tích cỡ hạt.
  8. TCVN 5703:1993 - Cà phê. Phương pháp xác định hàm lượng cafein.
  9. TCVN 5249:1990 - Cà phê. Phương pháp thử nếm.
  10. TCVN 5253:1990 - Cà phê. Phương pháp xác định hàm lượng tro.
  11. TCVN 5248:1990 - Cà phê. Thuật ngữ và giải thích về thử nếm.
  12. TCVN 4334-86 - Cà phê và các sản phẩm của cà phê. Thuật ngữ và định nghĩa.
  13. TCVN 9278:2012 - Cà phê quả tươi. Yêu cầu kỹ thuật.
  14. TCVN 10705:2015 - Cà phê nhân. Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm. Phương pháp thông dụng.
  15. TCVN 4193:2014 - Cà phê nhân.
  16. TCVN 4807:2013 - Cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu. Phân tích cỡ hạt. Phương pháp sàng máy và sàng tay.
  17. TCVN 6538:2013 - Cà phê nhân. Chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan.
  18. TCVN 6602:2013 - Cà phê nhân. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển.
  19. TCVN 8426:2010 - Cà phê nhân. Xác định ochratoxin A bằng phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm.
  20. TCVN 6537:2007 - Cà phê nhân. Xác định hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn).
  21. TCVN 6929:2007 - Cà phê nhân. Hướng dẫn phương pháp mô tả yêu cầu kỹ thuật.
  22. TCVN 7032:2007 - Cà phê nhân. Bảng tham chiếu khuyết tật.
  23. TCVN 4808:2007 - Cà phê nhân. Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất lạ và các khuyết tật.
  24. TCVN 7031:2002 - Cà phê nhân và cà phê rang. Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (phương pháp thông thường).
  25. TCVN 6928:2001 - Cà phê nhân. Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105oC.
  26. TCVN 6601:2000 - Cà phê nhân. Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại.
  27. TCVN 6536:1999 - Cà phê nhân. Xác định độ ẩm (phương pháp thông thường).
  28. TCVN 6539:1999 - Cà phê nhân đóng bao. Lấy mẫu.
  29. TCVN 1279:1993 - Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.
  30. TCVN 5702:1993 - Cà phê nhân. Lấy mẫu.
  31. TCVN 5701:1993 - Cà phê nhân. Phương pháp xác định độ ẩm.
  32. TCVN 5250:2015 - Cà phê rang.
  33. TCVN 10706:2015 - Cà phê rang. Xác định độ ẩm bằng tủ sấy chân không.
  34. TCVN 9721:2013 - Cà phê rang xay. Xác định độ ẩm. Phương pháp Karl Fischer (Phương pháp chuẩn).
  35. TCVN 5251:2015 - Cà phê bột.
  36. TCVN 10821:2015 - Cà phê bột. Xác định độ mịn.
  37. TCVN 7035:2002 - Cà phê bột. Xác định độ ẩm. Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103oC (Phương pháp thông thường).
  38. TCVN 5252:1990 - Cà phê bột. Phương pháp thử.
  39. TCVN 9702:2013 - Cà phê hòa tan. Tiêu chí về tính xác thực.
  40. TCVN 9722:2013 - Cà phê hòa tan. Xác định độ ẩm. Phương pháp Karl Fischer (Phương pháp chuẩn).
  41. TCVN 6605:2007 - Cà phê hoà tan. Phương pháp lấy mẫu đối với bao gói có lót.
  42. TCVN 7033:2002 - Cà phê hòa tan. Xác định hàm lượng Cacbonhydrat tự do và tổng số. Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao.
  43. TCVN 7034:2002 - Cà phê hoà tan. Xác định mật độ khối chảy tự do và mật độ khối nén chặt.
  44. TCVN 5567:1991 - Cà phê hòa tan. Phương pháp xác định hao hụt khối lượng ở nhiệt độ 70oC dưới áp suất thấp.
  45. QCVN 01-06:2009/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến cà phê. Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
  46. QCVN 01-26:2010/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Cà phê nhân. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm.
  47. TCVN 9703:2013 - Quy phạm thực hành để ngăn ngừa và giảm thiểu sự nhiễm Ochratoxin A trong cà phê.
  48. TCVN 11328:2016 - Phương pháp đo tính năng của máy pha cà phê bằng điện dùng cho mục đích gia dụng.
  49. TCVN 1275-72 - Rượu cà phê. Yêu cầu kỹ thuật.
  50. TCVN 10024:2013 - Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định đặc tính của sữa trong cà phê nóng (phép thử cà phê).
  51. TCVN 9724:2013 - Thực phẩm. Xác định Ochratoxin A trong cà phê rang và lúa mạch. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột miễn nhiễm.
  52. ĐLVN 27:1998 - Máy đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê. Quy trình kiểm định.
  53. ĐLVN 234:2010 - Phương tiện đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê. Quy trình kiểm định tạm thời.
  54. ĐLVN 27:2009 - Phương tiện đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê. Quy trình kiểm định.

 

Sáng chế đăng ký bảo hộ tại Việt Nam

  1. Phương pháp sản xuất cà phê hạt rang và cà phê bột.
  2. Chất cải thiện hương vị cà phê.
  3. Thiết bị và hệ thống pha cà phê và trà.
  4. Máy pha cà phê.
  5. Quy trình sản xuất bột cà phê hoà tan được tạo hương.
  6. Thiết bị rang cà phê.
  7. Gen khởi đầu đặc hiệu của lá cây cà phê.
  8. Cây cà phê có hoạt tính alpha-D-galactosidaza giảm.
  9. Cà phê dạng viên đông khô.
  10. Phương pháp sản xuất dịch chiết từ hạt cà phê.
  11. Chế phẩm chứa cà phê.
  12. Cà phê được tăng hương bằng cách tăng hàm lượng 3,7- dimetylocta-1, 6-dien-3ol.
  13. Phương pháp chế biến quả cà phê, hạt cà phê và đồ uống cà phê.
  14. Sử dụng hợp chất chứa lưu huỳnh làm tăng hương vị cà phê và sản phẩm chứa hợp chất này.
  15. Chất nền đồ uống cà phê và quy trình điều chế chất nền đồ uống cà phê này.
  16. Chất nền dạng thuỷ tinh dùng trong việc ổn định hoá hương cà phê.
  17. Chiết phẩm cà phê cô đặc và quy trình sản xuất nó.
  18. Túi chiết cà phê và trà.
  19. Quy trình cải thiện hương vị cà phê, hạt cà phê tươi và hạt cà phê rang thu được từ quy trình này.
  20. Phương pháp xử lý cà phê hạt tươi nhờ sử dụng quả cà phê đã được xử lý mặt ngoài.
  21. Vi sinh vật và phương pháp xử lý các hạt cà phê tươi nhờ sử dụng vi sinh vật này.
  22. Bộ dao đánh bóng dùng cho máy đánh bóng hạt cà phê.
  23. Phương pháp xử lý quả cà phê.
  24. Phương pháp xử lý hạt cà phê xanh.
  25. Phương pháp xử lý quả cà phê.
  26. Axit nucleic mã hóa các enzym trong con đường sinh tổng hợp carotenoit và apocarotenoit ở cà phê.
  27. Phân tử axit nucleic liên quan đến sự thoái biến sucroza ở cây cà phê, vectơ và tế bào chủ mang vectơ này và phương pháp điều biến mùi vị và hương thơm hạt cà phê.
  28. Phân tử axit nucleic mã hóa các enzym trong con đường sinh tổng hợp phenylpropanoit và flavonoit ở cà phê.
  29. Phân tử axit nucleic mã hóa enzym tham gia vào con đường sinh tổng hợp lignin ở cây cà phê và phương pháp điều biến hương thơm và mùi vị của hạt cà phê.
  30. Thiết bị đun nước nóng và máy pha cà phê có thiết bị này.
  31. Phương pháp rang hạt cà phê và máy rang hạt cà phê.
  32. Phương pháp xử lý quả cà phê, hạt cà phê xanh, hạt cà phê rang và đồ uống từ cà phê.
  33. Đồ uống cà phê uống liền chứa chất tạo mùi vị Thioeste và phương pháp tạo ra hương và mùi vị cho đồ uống cà phê được xử lý nhiệt.
  34. Dịch chiết cà phê, thực phẩm, đồ uống và phương pháp sản xuất dịch chiết cà phê, thực phẩm và đồ uống.
  35. Phương pháp sản xuất dịch chiết cà phê.
  36. Chế phẩm cà phê hòa tan và cà phê uống liền.
  37. Hạt cà phê rang, quy trình sản xuất và phương pháp bảo quản hạt cà phê rang này.
  38. Đồ uống chứa chất rắn cà phê không rang.
  39. Sản phẩm cà phê chứa cà phê sấy đông lạnh hòa tan và cà phê rang xay mịn thông thường và phương pháp sản xuất sản phẩm cà phê này.
  40. Phương pháp sản xuất sản phẩm chiết của hạt cà phê xanh.
  41. Máy thu gom và làm sạch quả cà phê khô.
  42. Dịch chiết cà phê chứa ion đa hóa trị và phương pháp tạo ra dịch chiết này.
  43. Máy và quy trình tách nhớt, làm sạch và rửa cà phê đã tách lớp bên ngoài.
  44. Tấm chắn côn xoắn dao động đàn hồi trong máy lớp vỏ thịt để xử lý có chọn lọc quả cà phê tươi xanh và chín.
  45. Máy thu lượm quả cà phê đa năng.
  46. Dịch chiết cà phê, đồ uống cà phê và phương pháp sản xuất dịch chiết cà phê và đồ uống cà phê.
  47. Phương pháp chế biến sản phẩm cà phê và sản phẩm cà phê thu được bằng phương pháp này.
  48. Phương pháp sản xuất hạt cà phê hòa tan, hạt cà phê hòa tan thu được bằng phương pháp này và phương pháp pha chế đồ uống chứa cà phê.
  49. Chất tạo hương vị cà phê dạng hạt hòa tan, phương pháp chế biến và sản phẩm ăn được chứa chất này.
  50. Máy hái cà phê cầm tay.
  51. Thiết bị khí hóa xuôi chiều liên tục sử dụng nhiên liệu là vỏ cà phê.
  52. Máy tuốt cà phê.
  53. Máy pha cà phê.
  54. Đồ uống có cà phê, phương pháp sản xuất đồ uống có cà phê và phương pháp khử vị đắng của đồ uống có cà phê này.
  55. Quy trình xử lý phần thịt quả cà phê, pectin thu được từ quy trình này và quy trình sản xuất sản phẩm dựa trên pectin này.
  56. Vỏ nang dùng một lần để sản xuất đồ uống cà phê.
  57. Vỏ nang dùng một lần để tạo ra đồ uống cà phê.
  58. Thiết bị pha cà phê không dùng điện.
  59. Viên nang dùng một lần và hệ thống có máy pha cà phê dùng viên nang này.
  60. Quy trình chế biến hỗn hợp cà phê rang xay uống liền.
  61. Phương pháp sản xuất hạt cà phê rang.
  62. Máy pha cà phê Hà Lan chứa nhiều bộ phân phối.
  63. Máy tách nhớt cà phê.
  64. Phương pháp sản xuất chất chiết cà phê và chất chiết cà phê.
  65. Đồ uống cà phê sữa có hàm lượng chất béo trong cà phê thấp.
  66. Hợp chất axit glycosit hữu cơ, chế phẩm chứa hợp chất này và phương pháp cải thiện hương vị của chất chiết thu được từ hạt cà phê.
  67. May pha cà phê Hà Lan kiểu nhỏ giọt.
  68. Quy trình loại bỏ cafein ra khỏi cà phê xanh và thiết bị để thực hiện quy trình này.
  69. Lưới lọc cà phê.
  70. Phương pháp xử lý sơ bộ hạt cà phê xanh, hạt cà phê xanh đã qua xử lý, phương pháp chế biến và dịch chiết cà phê được chế biến từ hạt cà phê xanh đã qua xử lý này.
  71. Cốc dùng cho viên cà phê.
  72. Phương pháp sản xuất đồ uống cà phê đóng gói.
  73. Đồ uống cà phê sữa chứa hạt cà phê rang được nghiền thành bột mịn.
  74. Phương pháp và thiết bị pha cà phê.
  75. Quy trình sản xuất chiết xuất cà phê lưu giữ các thành phần hương vị.
  76. Quy trình sản xuất sản phẩm cà phê hòa tan với hiệu suất cao.
  77. Thiết bị pha cà phê.
  78. Quy trình chế biến quả cà phê tươi.
  79. Thiết bị chế biến cà phê tự động không dùng điện.
  80. Phương pháp và hệ thống đuổi sâu đục quả cà phê.
  81. Phương pháp sản xuất chiết xuất cà phê.
  82. Quy trình và thiết bị sản xuất cà phê hoà tan.
  83. Phin cà phê.
  84. Thiết bị rang hạt cà phê.
  85. Thiết bị bóc vỏ và phân loại hạt cà phê.
  86. Phương pháp sản xuất bánh cà phê nén.
  87. Ly phin cà phê.
  88. Phin cà phê dẹt.
  89. Quy trình chế biến cà phê sinh học.
  90. Phương pháp sản xuất cà phê chồn.
  91. Quy trình sản xuất chế phẩm phân bón nhả chậm dùng cho cây cà phê và chế phẩm phân bón thu được.
  92. Bộ ly và phin pha cà phê.
  93. Thiết bị pha cà phê không dùng điện.
  94. Quy trình nhân giống cây cà phê chè (Arabica).
  95. Thiết bị pha cà phê bằng điện (phin điện).
  96. Dụng cụ pha chế cà phê dùng trên ô tô.

 

Kết quả nghiên cứu khoa học

  1. Nghiên cứu chọn giống và các giải pháp kỹ thuật tiên tiến nhằm sản xuất cà phê bền vững, chất lượng cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu.
  2. Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật phát triển cà phê chè đạt hiệu quả kinh tế cao.
  3. Cụm liên hợp chế biến cà phê nhân CHS-6.
  4. Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy sấy ủ liên hợp theo nguyên lý tầng, liên tục nhiều cấp độ cho các loại nông sản: lúa, bắp, đậu, cà phê, tiêu để phục vụ trong nước và xuất khẩu.
  5. Nghiên cứu hoàn thiện thiết kế hệ thống máy sấy cà phê kiểu thùng quay phù hợp với điều kiện sản xuất của Việt Nam, có giá thành hạ và nâng cao chất lượng cà phê nhập khẩu.
  6. Hoàn thiện quy trình công nghệ, thiết bị đánh bóng theo phương pháp ướt và máy sấy trong dây chuyền phân loại cà phê nhân xuất khẩu, năng suất 4 tấn/giờ.
  7. Chế tạo thử nghiệm máy phân loại cà phê hạt bằng mầu sác OPSOTEC 5.01.A phục vụ xuất khẩu.

 

Luận án tiến sĩ

  1. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật bón phân cho cây cà phê vối (coffea canephora pierre) giai đoạn kinh doanh trên đất bazan tại Đắk Lắk.
  2. Phát triển cà phê bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

***********************************

Quý vị quan tâm đến các máy móc thiết bị, tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia, sáng chế, kết quả nghiên cứu khoa học và luận án tiến sỹ nêu trên? Liên hệ chúng tôi để được cung cấp:

Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ TP.HCM (Phòng Cung cấp Thông tin)

Địa chỉ: 79 Trương Định, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM

Điện thoại: (28) 3824 3826 - Fax: (28) 3829 1957

Email: cungcapthongtin@cesti.gov.vn

 

Các tin khác: