-
0
03099nam a2200517 a 4500
-
1
Cesti230321450
-
72
$a503-Khoa học giáo dục
-
100
$aTrần, Thiên Phúc, $cPGS.TS.
-
245
$aĐề án “Đào tạo nhân lực trình độ quốc tế ngành Công nghệ thông tin – Truyền thông”/ $cTrường Đại học Bách Khoa; Trần Thiên Phúc
-
260
$aTP.Hồ Chí Minh, $c2022
-
290
$a08/2022
-
291
$a08/2023
-
294
$aTỉnh
-
355
$aBình thường
-
500
##
$aKH22053
-
520
##
$aNghiên cứu và xây dựng đề án đào tào nguồn nhân lực trình độ quốc tế ngành Công nghệ thông tin – Truyền thông nhằm đưa TP.HCM trở thành trung tâm đào tạo, phát triển và chuyển giao công nghệ ngành Công nghệ thông tin – Truyền thông của cả nước và khu vực.
-
567
##
$aPhương pháp sử dụng chính cho việc xây dựng chương trình đào tạo nhân lực chất lượng quốc tế ngành CNTT-TT giai đoạn 2021-2035 gồm khảo sát (thực hiện các bảng khảo sát với các trường đại học, doanh nghiệp và các đơn vị liên quan để nắm bắt được hiện trạng cũng như nhu cầu sử dụng lao động trong giai đoạn 2021-2035;Hội thảo (thực hiện trao đổi, lấy ý kiến trực tiếp từ đại diện các trường đại học, doanh nghiệp và các đơn vị liên quan về hiện trạng, nhu cầu về chất lượng cũng như số lượng nhân lực ngành CNTT-TT).
-
591
##
$aĐề tài được tiến hành nhằm tạo sự chuyển biến mạnh mẽ cả về chất lượng và số lượng nhân lực ngành CNTT-TT; có thể cạnh tranh trong thị trường lao động quốc tế lĩnh vực CNTT-TT, đồng thời có thể tạo ra các sản phẩm CNTT-TT có chất lượng cao, có thể cạnh tranh trên thị trường công nghệ quốc tế.
-
592
##
$a16 – Phát triển giáo dục và đào tạo
-
593
##
$aSản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến sau khi nghiên cứu kết thúc bao gồm: đề án chi tiết, hoàn chỉnh cho việc triển khai đào tạo nguồn nhân lực trình độ quốc tế ngành CNTT-TT cho Thành phố Hồ Chí Minh giải đoạn 2021 – 2035, với các nội dung cụ thể sau; đánh giá về nhu cầu nguồn nhân lực trình độ quốc tế ngành CNTT-TT giai đoạn 2021-2035; giải pháp về chính sách, mô hình đào tạo nhân lực trình độ quốc tế ngành CNTT-TT; nội dung và kế hoạch chi tiết cho việc đào tạo nhân lực trình độ quốc tế ngành CNTT-TT cho TP.HCM giai đoạn 2021-2035.
-
594
##
$a$aKết quả nghiên cứu dự kiến được ứng dụng tại Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh; Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
-
653
$aĐào tạo
-
653
$aCông nghệ thông tin
-
653
$aNguồn nhân lực
-
653
$aTruyền thông
-
695
$aGiáo dục
-
700
$aBùi, Hoài Thắng, $cPGS.TS.
-
700
$aHồ, Quốc Bằng, $cPGS.TS.
-
700
$aLê, Đình Duy, $cPGS.TS.
-
700
$aLê, Hoàng Lan
-
700
$aNguyễn, Đình Tuyên, $cPGS.TS.
-
700
$aNguyễn, Thị Kim Cương
-
700
$aPhạm, Trần Vũ, $cPGS.TS.
-
700
$aQuản, Thành Thơ, $cPGS.TS.
-
700
$aTrần, Thiên Phúc, $cPGS.TS.
-
791
$aTrường Đại học Bách Khoa
-
792
$aĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
-
796
$a848
-
797
$a848
-
798
$a0
-
799
$a0
-
911
#
Đoàn Thị Kim Oanh
-
927
#
NVKHCNDTH
-
965
31/1/2023