-
0
01047nam a2200253 a 4500
-
1
Cesti190267946
-
40
$aCesti
-
41
$avie
-
92
$aTCVN 11374:2016
-
245
$aTCVN 11374:2016. Thép lá phủ mạ hợp kim 55% nhôm/kẽm nhúng nóng liên tục chất lượng thương mại, kéo và kết cấu = $bContinuous hop dip 55% aluminium/zinc alloy-coated steel sheet of commercial, drawing and structural qualities
-
260
$aHà Nội, $c2016
-
300
$a19tr.
-
520
##
$aTiêu chuẩn này áp dụng cho các đặc tính của thép lá có chất lượng thương mại, kéo và kết cấu được phủ mạ nhúng nóng liên tục hợp kim 55% nhôm/ kẽm. Thành phần theo khối lượng của hợp kim nhôm/kẽm thường là 55% nhôm, 1,6% silic, còn lại là kẽm. Các sản phẩm được dự định sử dụng cho những ứng dụng trong đó cần có sự liên kết các đặc tính ăn mòn của nhôm với các đặc tính ăn mòn của kẽm.
-
653
$aChất lượng thương mại
-
653
$aKẽm
-
653
$aNhôm
-
653
$aThép lá
-
695
$aVật liệu
-
793
$aTCVN
-
911
#
Lý Thị Tần
-
927
#
TC
-
965
16/5/2019