-
0
04787nam a2200481 a 4500
-
1
Cesti160227310
-
72
$a401.06
-
100
$aNguyễn, Thị Phương Thảo,$c
-
245
$aNghiên cứu và xây dựng quy trình phòng trừ sinh học các loại côn trùng chính (bọ trĩ, bọ phấn trắng) và nhện hại trên cây dưa lưới được canh tác trong nhà lưới tại Tp. Hồ Chí Minh/$cViện Sinh học nhiệt đới;Nguyễn Thị Phương Thảo
-
260
$aTP. Hồ Chí Minh, $c2015
-
290
$a11/2015
-
291
$a5/2018
-
294
$aTỉnh
-
355
$aBình thường
-
500
##
$aKH15034
-
520
##
$aĐiều tra thành phần côn trùng và nhện hại trên dưa lưới trong nhà lưới; Diễn biến mật số của từng đối tượng hại trên cây ký chủ theo các mùa vụ trong năm; Điều tra, thu thập và định danh các loài thiên địch tự nhiên có sẵn trong nhà lưới; Nghiên cứu đặc điểm sinh học của các loài thiên địch: Bọ xít chi Orius; bọ xít mắt to Geocoris sp.; nhện nhỏ bắt mồi Amblyseius sp.; Nghiên cứu các phương pháp nhân nuôi hàng loạt từng loại thiên địch: Bọ xít chi Orius; bọ xít mắt to Geocoris sp.; nhện nhỏ bắt mồi Amblyseius sp.; Khảo sát khả năng phòng trừ côn trùng, nhện hại của các loài thiên địch trong điều kiện phòng thí nghiệm; Phóng thả kết hợp các loại thiên địch theo sự xuất hiện của côn trùng, nhện hại trên cây dưa lưới ở diện hẹp; Phóng thả kết hợp các loại thiên địch theo sự xuất hiện của côn trùng, nhện hại trên cây dưa lưới ở diện rộng; Đánh giá hiệu quả phòng trừ sinh học các loại côn trùng, nhện hại của các loại thiên địch trên dưa lưới canh tác trong nhà lưới; Phổ biến và chuyển giao qui trình sử dụng kết hợp các loài thiên địch tự nhiên để phòng trừ côn trùng và nhện hại trên dưa lưới canh tác trong nhà lưới.
-
567
##
$aSử dụng phương pháp của Zhang (1963) và McMaugh (2008) trong điều tra các loại sâu, nhện hại và thiên địch trong nhà lưới, nhà kính; Sử dụng các phương pháp chuẩn của ngành BVTV (QCVN 01-38/2010/BNNPTNT) để điều tra, đánh giá diễn biến số lượng của bọ phấn trắng, bọ trĩ, nhện hại... trên dưa lưới canh tác trong nhà lưới; Phân loại, định danh các loài nhện hại và nhện bắt mồi theo khóa phân loại của Zhang (1963) và Chant and McMurtry (2007); Các loại sâu hại khác được phân loại theo Kenneth, 1995; Bessin và cs., 2007; Thompson, 1999; Phương pháp nhân nuôi hàng loạt NNBM Amblyseius sp.: Theo phương pháp của Koppert (1980); McMutry và Scriven (1975) và Hoyer và ctv (1982) có cải tiến bởi NTP. Thảo và Nguyễn Thị Thúy (2014); Phương pháp nhân nuôi hàng loạt bọ xít Orius sp.: Schmidt và ctv., 1995; Mendes và Bueno,2001; Isenhour và Yeargan,1981; Tommanisii và Nicoli,1993; Blumel, 1996; Phương pháp nhân nuôi hàng loạt bọ xít mắt to Geocoris spp.: tiến hành nuôi theo phương pháp của Cohen (1985), Pendleton (2002).; Phương pháp phóng thả nhện bắt mồi được tiến hành theo Hussey và Scopes (1985); Hussey (1966); Scopes và Ledieu (1979); Phương pháp phóng thả bọ xít Orius sp. trong nhà kính, nhà lưới được tiến hành theo Hagler (2004); Phương pháp phóng thả bọ xít mắt to Geocoris sp. trong nhà kính, nhà lưới được tiến hành theo Murphy và cs. (2003).
-
591
##
$aXây dựng và hoàn thiện qui trình phòng trừ sinh học các loại côn trùng chính (bọ trĩ, bọ phấn) và nhện nhỏ gây hại trên cây dưa lưới được canh tác trong nhà lưới tại Tp.HCM
-
592
##
$a12.99 Phát triển sản xuất và công nghệ nông nghiệp
-
593
##
$aQuy trình nhân nuôi và sản xuất hàng loạt nhện nhỏ bắt mồi Amblyseius sp. (dạng KQ II); Quy trình nhân nuôi và sản xuất hàng loạt bọ xít Orius sp. (dạng KQ II); Quy trình nhân nuôi và sản xuất hàng loạt bọ xít mắt to Geocoris sp. (dạng KQ II); Quy trình sử dụng và phóng thả từng loại thiên địch riêng biệt (dạng KQ II); Quy trình phòng trừ sinh học côn trùng chính và nhện hại trên dưa lưới canh tác trong nhà lưới (dạng KQ II); 1000 con cái NNBM Amblyseius sp. (dạng KQ I); 500 con cái Orius sp. (dạng KQ I); 500 con cái Geocoris sp. (dạng KQ I); 3 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành (dạng KQ IV); Đào tạo 2 học viên cao học (dạng KQ IV); Báo cáo tổng kết (dạng KQ III).
-
594
##
$aKhu Nông nghiệp công nghệ cao; Trung tâm triển khai ứng dụng khoa học công nghệ – Viện Sinh học Nhiệt đới; Chi Cục bảo vệ thực vật Tp. HCM
-
653
$aCôn trùng
-
653
$aDưa lưới
-
695
$aNông nghiệp
-
700
$aBùi, Văn Sơn,$cKS.
-
700
$aHồ, Lệ Quyên,$cKS
-
700
$aLê, Phúc Chiến, $cThS
-
700
$aLê, Thành Long,$cThS
-
700
$aMai Văn Hào,$cTS
-
700
$aNguyễn Ngọc Bảo Châu,$cTS
-
700
$aNguyễn Thị Thúy,$cKS.
-
700
$aTrần, Văn Lâm,$cKS.
-
791
$aViện Sinh học nhiệt đới
-
792
$aViện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
-
796
$a1300
-
797
$a700
-
798
$a600
-
911
#
Huỳnh Thị Hạnh Thuần
-
927
#
NVKHCNDTH
-
965
6/6/2016