-
0
01137nam a2200289 a 4500
-
1
Cesti190267948
-
40
$aCesti
-
41
$avie
-
92
$aTCVN 12248-3:2018
-
245
$aTCVN 12248-3:2018. Chất lượng đất Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu. $nPhần 3, $pChiết oxit và hydroxit nhôm bằng amoni oxalat axit oxalic = $bSoil quality - Parameters for geochemical modelling of leaching and speciation of constituents in soils and materials - Part 3: Extraction of aluminium oxides and hydroxides with ammonium oxalate/oxalic acid
-
260
$aHà Nội, $c2018
-
300
$a18tr.
-
520
##
$aTiêu chuẩn này quy dịnh phương pháp xác định hàm lượng nhôm dễ phản ứng trong dạng oxit và hydroxit nhôm vô định hình trong đất và các vật liệu khác
-
653
$aĐất
-
653
$aAmoni oxalat/axit oxalic
-
653
$aChiết hydroxit nhôm
-
653
$aChiết oxit
-
653
$aMô hình địa hóa
-
653
$aThông số
-
653
$aVật liệu
-
695
$aXây dựng
-
793
$aTCVN
-
911
#
Lý Thị Tần
-
927
#
TC
-
965
16/5/2019